Máy định vị GPS GP-39 xác định vị trí chính xác và tin cậy nhờ một bộ thu GPS 12 kênh kết hợp với SBAS (WAAS/EGNOS/MSAS) được tích hợp trong máy.
Máy GP-39 có nhiều chế độ hiển thị khác nhau (Vẽ đường đi, Màn hình xa lộ, Màn hình lái tàu, Dữ liệu hành hải, Giám sát vệ tinh và 2 chế độ người dùng tùy chỉnh) trên màn hình LCD màu 4,2". Có thể lưu trữ lên đến 3.000 điểm vết tàu, 10.000 điểm nhớ và 100 hành trình (có đến 30 điểm nhớ cho mỗi hành trình). Dữ liệu điểm nhớ và hành trình có thể được xuất/nhập qua thiết bị lưu trữ USB hoặc bộ chuyển đổi tín hiệu.
GP-39 có thể được nối mạng với máy dò cá, máy dò ngang - sonar, radar hoặc các thiết bị hàng hải khác để cung cấp dữ liệu hành hải có độ chính xác cao.
MÀN HÌNH
|
GP-39 |
Màn hình |
LCD màu 4,2" |
Độ phân giải màn hình |
480(ngang) x 272(đứng) điểm |
Ăng ten GPS |
Kết nối ngoài |
Chế độ hiển thị |
Vẽ đường đi, Màn hình xa lộ, Màn hình lái tàu, Dữ liệu hành hải, Giám sát vệ tinh, Màn hình người dùng (Màn hình số, Đồng hồ tốc độ, Hướng đi so với đất - COG)
|
Ngôn ngữ |
Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Việt Nam, Mã Lai, Indonesia và Thái Lan |
GPS / SBAS (WAAS/EGNOS/MSAS)
|
GP-39 |
Dạng thu |
- GPS: 12 kênh song song, 12 vệ tinh theo dõi, mã C/A, tất cả trong vùng nhìn.
- SBAS: 2 kênh
|
Tần số thu |
L1 (1575.42 MHz) |
Độ chính xác |
GPS: 10m (95% thời gian, HDOP ≤4) WAAS: 3m (95% thời gian, HDOP ≤4) MSAS: 7m (95% thời gian, HDOP ≤4) |
VẼ ĐƯỜNG ĐI
|
GP-39 |
Dung lượng nhớ |
3,000 điểm vết tàu
10,000 điểm nhớ với chú thích
100 hành trình với 30 điểm nhớ/ hành trình
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
GP-39 |
Tiêu chuẩn chống nước |
Bộ hiển thị: IP55 Ăng-ten: IP56 |
Nguồn điện |
12-24 VDC : 0.7-0.3 A |
Trọng lượng |
0,86kg (lắp trên giá đỡ) |
*Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Phụ kiện kèm theo máy
Tiêu chuẩn
1. Bộ hiển thị GP-39: 1 bộ.
2. Bộ ăng-ten GPA-017 với cáp 10m: 1 bộ.
3. Túi nhựa dẻo.
4. Vật tư lắp đặt tiêu chuẩn và linh kiện dự phòng.